Ý nghĩa tên Thăng Trình
Tên Thăng Trình mang ý nghĩa mong muốn con đường học tập, công danh và cuộc sống của con luôn tiến triển và thăng tiến không ngừng. Đây là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt lành, phù hợp đặt cho những bé trai. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thăng tên Trình
Tên đệm Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Thăng Trình
Tên ghép với đệm Thăng
Có tổng số 26 tên ghép với đệm Thăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thăng Phụng, Thăng Tiến, Thăng Mạnh, Thăng Mẫn, Thăng Dinh, Thăng Đức, Thăng Long,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khoa Trình, Lai Trình, Bằng Trình, Hào Trình, Tường Trình, Anh Trình, Phú Trình, Trung Trình, Hải Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thăng Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thăng Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thăng Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thăng Trình
Giới tính
Tên Thăng Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thăng Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thăng kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thăng và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thăng Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thăng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thăng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thăng Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thăng Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thăng Trình bao gồm:
- Đệm Thăng có 4 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thăng Trình có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thăng Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thăng là mệnh Kim và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thăng Trình cần xác định rõ ràng đệm Thăng và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thăng Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thăng Trình trong thần số học
T | H | Ă | N | G | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thăng Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Greyson | 塍酲 |
|
Ari | 升裎 |
|
Pierce | 陞呈 |
|
Uriah | 陞旋 |
|
Theron | 陞埕 |
|
Harvie | 昇酲 |
|
Gorden | 塍裎 |
|
Hosie | 陞酲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thăng Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả