Từ điển tên

Tên Thăng TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thăng Trình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thăng Trình.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thăng tên Trình

Tên đệm Thăng

Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thăng Trình

Tên ghép với đệm Thăng

Có tổng số 26 tên ghép với đệm Thăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thăng Phụng, Thăng Tiến, Thăng Mạnh, Thăng Mẫn, Thăng Dinh, Thăng Đức, Thăng Long,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Trình, Lai Trình, Bằng Trình, Hào Trình, Tường Trình, Anh Trình, Phú Trình, Trung Trình, Hải Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thăng Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thăng Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thăng Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thăng Trình

Giới tính

Tên Thăng Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thăng Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thăng kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thăng và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thăng Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thăng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thăng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thăng Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thăng Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thăng Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thăng Trình có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thăng Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thăng là mệnh Kim và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thăng Trình cần xác định rõ ràng đệm Thăng và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thăng Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thăng Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thăng Trình sang thần số học
THĂNG TRÌNH
19
28572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thăng Trình

Tên tiếng Anh cho tên Thăng Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greyson 塍酲
  • 塍 - thăng (đường chia ruộng)
  • 酲 - trình (say)
Ari 升裎
  • 升 - thăng đường
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 陞呈
  • 陞 - pháo thăng thiên
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 陞旋
  • 陞 - pháo thăng thiên
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 陞埕
  • 陞 - pháo thăng thiên
  • 埕 - trình (cái hũ)
Harvie 昇酲
  • 昇 - thăng bình, thăng hoa
  • 酲 - trình (say)
Gorden 塍裎
  • 塍 - thăng (đường chia ruộng)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Hosie 陞酲
  • 陞 - pháo thăng thiên
  • 酲 - trình (say)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thăng Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thăng Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thăng Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thăng Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu