Từ điển tên

Tên Lai TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lai Trình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lai Trình.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lai tên Trình

Tên đệm Lai

Đệm Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người đệm Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lai Trình

Tên ghép với đệm Lai

Có tổng số 22 tên ghép với đệm Lai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lai Hiếu, Lai Đức, Lai Văn,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thúc Trình, Lâm Trình, Thái Trình, Trường Trình, Quý Trình, Khoa Trình, Vĩnh Trình, Trọng Trình, Viết Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lai Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lai Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lai Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lai Trình

Giới tính

Tên Lai Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lai Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lai kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lai và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lai Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lai Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lai Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lai Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lai Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lai Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lai Trình có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lai Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lai là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lai Trình cần xác định rõ ràng đệm Lai và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lai Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lai Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lai Trình sang thần số học
LAI TRÌNH
199
32958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lai Trình

Tên tiếng Anh cho tên Lai Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Barry 来裎
  • 来 - lay động
  • 裎 - trình (trần truồng)
Greyson 𫼲酲
  • 𫼲 - lay động
  • 酲 - trình (say)
Fabian 涞裎
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
  • 裎 - trình (trần truồng)
Ari 萊裎
  • 萊 - bồng lai
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 𫼲呈
  • 𫼲 - lay động
  • 呈 - đi thưa về trình
Scot 來酲
  • 來 - lay động
  • 酲 - trình (say)
Chadwick 𫯓裎
  • 𫯓 - lai giống
  • 裎 - trình (trần truồng)
Uriah 𫼲旋
  • 𫼲 - lay động
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Shelton 𤳆酲
  • 𤳆 - lai giống
  • 酲 - trình (say)
Daren 淶裎
  • 淶 - lây lan, lây nhiễm
  • 裎 - trình (trần truồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lai Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lai Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lai Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lai Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu