Ý nghĩa tên Bằng Trình
Tên Bằng Trình có nguồn gốc từ Hán Việt, mang theo ý nghĩa sâu sắc về sự thông minh, sáng suốt và hiểu biết rộng. Người sở hữu cái tên này thường có trí tuệ nhạy bén, khả năng nắm bắt nhanh và tư duy logic. Họ ham học hỏi, khám phá tri thức và luôn khát khao mở rộng tầm nhìn của mình. Bên cạnh đó, Bằng Trình còn ẩn chứa mong ước về sự thành công, thăng tiến và đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bằng tên Trình
Tên đệm Bằng
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Bằng Trình
Tên ghép với đệm Bằng
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bằng Nguyên, Bằng Đô, Bằng Quân, Bằng Phúc, Bằng Tuấn, Bằng Vũ, Bằng Phương, Bằng Nhật, Bằng Long,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khoa Trình, Lai Trình, Hào Trình, Tường Trình, Hồng Trình, Thăng Trình, Anh Trình, Phú Trình, Trung Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bằng Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Trình
Giới tính
Tên Bằng Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bằng kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bằng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bằng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Bằng Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bằng Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Trình bao gồm:
- Đệm Bằng có 14 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Trình có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bằng Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Trình cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bằng Trình trong thần số học
B | Ằ | N | G | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bằng Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randall | 朋酲 |
|
Beau | 評裎 |
|
Greyson | 𫷚酲 |
|
Ari | 𫷚裎 |
|
Pierce | 𫷚呈 |
|
Uriah | 𫷚旋 |
|
Theron | 𫷚埕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bằng Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả