Từ điển tên

Tên Tương TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tương Tùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tương Tùng.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tương tên Tùng

Tên đệm Tương

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chia sẻ, chỉ con người có thái độ gắn kết, suy nghĩ đồng điệu với mọi người.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tương Tùng

Tên ghép với đệm Tương

Có tổng số 9 tên ghép với đệm Tương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tương Trung, Tương Nhiệm, Tương Quân, Tương Nam, Tương Huy, Tương Hoàng, Tương Ân, Tương Lai,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vinh Tùng, Vi Tùng, Khả Tùng, Chi Tùng, Tập Tùng, Đoàn Tùng, Long Tùng, Kiến Tùng, Kỳ Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tương Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tương Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tương Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tương Tùng

Giới tính

Tên Tương Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tương Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tương kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tương và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tương Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tương Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tương Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tương Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tương Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tương Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tương Tùng có tổng cộng 242 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tương Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tương là mệnh Mộc và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tương Tùng cần xác định rõ ràng đệm Tương và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tương Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 242 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tương Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tương Tùng sang thần số học
TƯƠNG TÙNG
363
257257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tương Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Tương Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leland 箱鬆
  • 箱 - tương (cái hộp)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Titus 厢鬆
  • 厢 - lưỡng tương (hai mặt)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Juniper 相鬆
  • 相 - tương thân tương ái
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Lavern 葙鬆
  • 葙 - thanh tương (hoa mào gà)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Keagan 廂鬆
  • 廂 - tương phòng (chái nhà)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Peggie 锵鬆
  • 锵 - khanh tương (leng keng)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Dorotha 將鬆
  • 將 - tương lai; tương trợ
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Eris 𨪙鬆
  • 𨪙 - khanh tương (leng keng)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Adelia 将鬆
  • 将 - tương lai; tương trợ
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Neoma 鏘鬆
  • 鏘 - khanh tương (leng keng)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tương Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tương Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tương Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tương Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu