Ý nghĩa tên Chi Tùng
Ý nghĩa đệm Chi tên Tùng
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Tùng
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Các tên liên quan với Chi Tùng
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Hiệp, Chi Úy, Chi Đại, Chi Mân, Chi Đức, Chi Viên, Chi Ty, Chi Phụng, Chi Chi,
Đệm ghép với tên Tùng
Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tập Tùng, Đoàn Tùng, Long Tùng, Kiến Tùng, Kỳ Tùng, Thăng Tùng, Khăm Tùng, Sư Tùng, Thu Tùng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Tùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Tùng
Giới tính
Tên Chi Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Tên Chi Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Tùng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Tùng bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Tùng có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Tùng có tổng cộng 121 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Tùng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Tùng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Tùng cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 121 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Tùng trong thần số học
C | H | I | T | Ù | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
3 | 8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Tùng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeffrey | 芝鬆 |
|
Mya | 支鬆 |
|
Amaya | 之鬆 |
|
Christa | 枝鬆 |
|
Jeane | 卮鬆 |
|
Marry | 巵鬆 |
|
Missie | 胝鬆 |
|
Odean | 脂鬆 |
|
Lelar | 吱鬆 |
|
Mazell | 肢鬆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả