Từ điển tên

Tên Uy TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uy Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Uy Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa, là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uy tên Tùng

Tên đệm Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Uy Tùng

Tên ghép với đệm Uy

Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uy Tường, Uy Vĩ, Uy Vương, Uy Xuân, Uy Khang, Uy Lập, Uy Tài, Uy Phương, Uy Hào,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thạch Tùng, Võ Tùng, Kiều Tùng, Tất Tùng, Thừa Tùng, Kiêm Tùng, Châu Tùng, Cầm Tùng, Đinh Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uy Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Tùng

Giới tính

Tên Uy Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uy kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uy Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uy Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uy Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uy Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Tùng có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uy Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Tùng cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uy Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uy Tùng sang thần số học
UY TÙNG
373
257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Uy Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carolyn 威鬆
  • 威 - uy lực
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Katharine 倭鬆
  • 倭 - uy trì (xa thăm thẳm)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Davida 喂鬆
  • 喂 - hôi tanh; mồ hôi
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
January 葳鬆
  • 葳 - uy (cây tươi tốt)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Shanetta 餵鬆
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uy Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uy Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uy Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu