Ý nghĩa tên Uy Tùng
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Uy Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa, là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Tùng
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Tùng
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Các tên liên quan với Uy Tùng
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Tường, Uy Vĩ, Uy Vương, Uy Xuân, Uy Khang, Uy Lập, Uy Tài, Uy Phương, Uy Hào,
Đệm ghép với tên Tùng
Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thạch Tùng, Võ Tùng, Kiều Tùng, Tất Tùng, Thừa Tùng, Kiêm Tùng, Châu Tùng, Cầm Tùng, Đinh Tùng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Tùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Tùng
Giới tính
Tên Uy Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Tên Uy Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Tùng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Tùng bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Tùng có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Tùng có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Tùng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Tùng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Tùng cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Tùng trong thần số học
U | Y | T | Ù | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 3 | ||||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Tùng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 威鬆 |
|
Katharine | 倭鬆 |
|
Davida | 喂鬆 |
|
January | 葳鬆 |
|
Shanetta | 餵鬆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả