Từ điển tên

Tên Thanh VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Vân

Bé như một áng mây trôi trên trời xanh, nhẹ nhàng, trong xanh đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên

338 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Vân

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Vân

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Hà, Thanh Mai, Thanh Xuân, Thanh Hương,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Vân, Ánh Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân, Hồng Vân, Thị Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Vân Đang giảm dần

Tên Thanh Vân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Vân phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.10%
2 Bình Dương 0.10%
3 Đà Nẵng 0.10%
4 Lâm Đồng 0.09%
5 TP. Hồ Chí Minh 0.09%
Bản đồ phân bố tên Thanh Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Vân

Giới tính

Tên Thanh Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thanh Vân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thanh Vân

Tên Thanh Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Vân có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Vân cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Vân sang thần số học
THANH VÂN
11
285845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Vân

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清雲
  • 清 - thanh vắng
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Juliana 声雲
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Blanche 鍚紋
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Mollie 聲雲
  • 聲 - thiêng liêng
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Cleo 蜻纭
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 纭 - phân vân; vân vân
Bettie 鲭紋
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Kyleigh 青雲
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Anika 晴紋
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Dollie 菁芸
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 芸 - nghệ thuật
Corine 靑纭
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 纭 - phân vân; vân vân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu