Ý nghĩa tên Thị Vân
Thị là họ miền Nam, Vân là mây, mây trắng. Ngụ ý chỉ người con gái trong trắng, xinh đẹp và cao quý tựa như những đám mây bồng bềnh trên cao. Ngoài ra, tên Vân còn có nghĩa là suôn sẻ, may mắn, cuộc đời luôn gặp nhiều điều thuận lợi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Vân
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Vân
tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.
Các tên liên quan với Thị Vân
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Thương, Thị Duyên, Thị Hạnh, Thị Lan,
Đệm ghép với tên Vân
Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Vân, Ánh Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Vân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Vân Đang tăng dần
Tên Thị Vân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Vân phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.43%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.43% |
2 | Hải Dương | 0.37% |
3 | Bắc Kạn | 0.36% |
4 | Hà Tĩnh | 0.36% |
5 | Bắc Giang | 0.32% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Vân
Giới tính
Tên Thị Vân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
V
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thị Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Vân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Vân bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Vân có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Vân có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Vân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Vân cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Vân trong thần số học
T | H | Ị | V | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
2 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Vân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施雲 |
|
Candy | 氏紋 |
|
Isabela | 鈰雲 |
|
Kianna | 是雲 |
|
Delphine | 视芸 |
|
Christene | 视纭 |
|
Gaynell | 视雲 |
|
Amyah | 視紋 |
|
Alli | 示紋 |
|
Samya | 柹雲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả