Từ điển tên

Tên Thảo VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Vân

Con sẽ là cô gái thảo hiền và nhẹ nhàng như đám mây trôi trên trời xanh. Sửa bởi Từ điển tên

609 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Vân

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thảo Vân

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo An, Thảo Anh, Thảo Bình, Thảo Chi, Thảo Diệp, Thảo Uyên, Thảo Ly, Thảo Linh, Thảo My,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Vân, Ánh Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân, Cẩm Vân, Khánh Vân, Thanh Vân, Hồng Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Vân Đang giảm dần

Tên Thảo Vân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thảo Vân phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thảo Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.05%
2 Nghệ An 0.04%
3 Kiên Giang 0.04%
4 Lạng Sơn 0.03%
5 Sơn La 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thảo Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Vân

Giới tính

Tên Thảo Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Vân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Vân cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Vân sang thần số học
THO VÂN
161
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Vân

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilhelmina 艹雲
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Delphine 讨芸
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 芸 - nghệ thuật
Christene 讨纭
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 讨雲
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Willodean 草雲
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 讨耘
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
Tula 䒑雲
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Vertie 艸雲
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Alean 讨紋
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Evlyn 讨蕓
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu