Từ điển tên

Tên Vi NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vi Ngân

Vi Ngân là cái tên mang theo sự dịu dàng, thanh khiết của dòng sông ngân hà, tượng trưng cho sự trong sáng, nhẹ nhàng, trôi chảy và sâu lắng. Tên Vi Ngân hàm chứa ý nghĩa về một người phụ nữ có tâm hồn nhạy cảm, giàu tình cảm, biết yêu thương và trân trọng những điều tốt đẹp xung quanh. Họ thường là người sống hướng nội, thích sự yên tĩnh và bình yên. Tuy nhiên, ẩn sâu bên trong sự dịu dàng ấy là một ý chí mạnh mẽ và quyết đoán. Họ luôn biết cách vượt qua khó khăn, thử thách để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vi tên Ngân

Tên đệm Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang đệm Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Vi Ngân

Tên ghép với đệm Vi

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Vi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Uyên, Vi Đan, Vi Cầm, Vi Linh, Vi Diệu, Vi Quân, Vi Khanh, Vi Phương, Vi An,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Lan Ngân, Quý Ngân, Tường Ngân, Hương Ngân, Diệp Ngân, Khả Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vi Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vi Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vi Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vi Ngân

Giới tính

Tên Vi Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vi Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vi kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vi và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vi Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vi Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vi Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vi Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vi Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vi Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vi Ngân có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vi Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vi là mệnh Thổ và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vi Ngân cần xác định rõ ràng đệm Vi và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vi Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vi Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vi Ngân sang thần số học
VI NGÂN
91
4575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vi Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Vi Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Constance 薇银
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Erika 微银
  • 微 - tinh vi, vi rút
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Angie 为银
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Julissa 帏银
  • 帏 - vi (màn quây giường)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 韦跟
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 跟 - ngân nga
Lorelei 闱银
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Jayde 圍银
  • 圍 - vây xung quanh
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 韦垠
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 韦銀
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 銀 - trong ngần
Suzan 韦龈
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 龈 - ngân (lợi răng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vi Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vi Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vi Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vi Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu