Ý nghĩa tên Sử Trường
Sử Trường là một cái tên Hán Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Sử" có nghĩa là ghi chép, ghi lại những sự kiện, lịch sử. Tên "Trường" có nghĩa là lâu dài, trường tồn. Kết hợp lại, tên Sử Trường mang ý nghĩa người ghi chép lại những sự kiện lịch sử một cách lâu dài, chính xác và khách quan. Người mang tên Sử Trường thường có tính cách kiên trì, tỉ mỉ, cẩn thận và luôn muốn khám phá những điều mới mẻ. Họ thích nghiên cứu, tìm tòi và có khả năng ghi nhớ tốt. Ngoài ra, họ còn có khả năng giao tiếp, thuyết trình và viết lách tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sử tên Trường
Tên đệm Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Tên chính Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Các tên liên quan với Sử Trường
Tên ghép với đệm Sử
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Sử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sử Thi, Sử Quốc, Sử Cường, Sử Tuấn, Sử Uyên, Sử Truyền, Sử Sơn, Sử Thắng, Sử Tài,
Đệm ghép với tên Trường
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiêm Trường, Thao Trường, Tố Trường, Dư Trường, Sư Trường, Nghĩa Trường, Hoa Trường, Sau Trường, Sâu Trường,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử Trường
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sử Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sử Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sử Trường
Giới tính
Tên Sử Trường thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sử Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sử kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sử và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sử Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sử Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sử Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ử
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Sử Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sử Trường trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sử Trường bao gồm:
- Đệm Sử có 4 cách viết.
- Tên Trường có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sử Trường có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sử Trường trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sử là mệnh Kim và Tên Trường là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sử Trường cần xác định rõ ràng đệm Sử và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sử Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sử Trường trong thần số học
S | Ử | T | R | Ư | Ờ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | ||||||
1 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sử Trường
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Donald | 使长 |
|
Sandra | 史长 |
|
Phil | 駛长 |
|
Son | 驶长 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sử Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả