Từ điển tên

Tên Tiên TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Trường

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Trường.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Trường

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiên Trường

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiên Đức, Tiên Hiếu, Tiên Điền, Tiên Huyên, Tiên San, Tiên Nguyệt, Tiên Cẩm, Tiên Thụy, Tiên Dương,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đỗ Trường, Vạn Trường, Sử Trường, Thiêm Trường, Thao Trường, Tố Trường, Dư Trường, Sư Trường, Nghĩa Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Trường

Giới tính

Tên Tiên Trường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Trường có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Trường cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Trường sang thần số học
TIÊN TRƯNG
9536
252957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Trường

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先长
  • 先 - trước tiên
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Jeffery 鲜长
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Jay 仙长
  • 仙 - tiên phật
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Giovanni 僊长
  • 僊 - tiên phật
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Jasper 椾长
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Axel 煎长
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Bentley 鮮长
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Jameson 籼长
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Kingston 躚长
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Jayce 跹长
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu