Từ điển tên

Tên Viết SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Viết Sử

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Viết Sử.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Viết tên Sử

Tên đệm Viết

"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Viết Sử

Tên ghép với đệm Viết

Có tổng số 380 tên ghép với đệm Viết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Viết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Huấn, Viết Thẳng, Viết Thiệp, Viết Phồn, Viết Ban, Viết Vịnh, Viết Đủ, Viết Chải, Viết Lượm,

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Sử, Sỹ Sử, Lịch Sử, Thư Sử, Thiện Sử, Đăng Sử, Láo Sử, Việt Sử, Đức Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Viết Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Viết Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Viết Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Viết Sử

Giới tính

Tên Viết Sử thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Viết Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Viết kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Viết và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Viết Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Viết Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Viết Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Viết Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Viết Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Viết Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Viết Sử có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Viết Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Viết là mệnh Thổ và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Viết Sử cần xác định rõ ràng đệm Viết và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Viết Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Viết Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Viết Sử sang thần số học
VIT S
953
421

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Viết Sử

Tên tiếng Anh cho tên Viết Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Allan 曰驶
  • 曰 - dấu vết
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Viết Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Viết Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Viết Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Viết Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu