Từ điển tên

Tên Vĩnh MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩnh Minh

Vĩnh Minh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những lời chúc phúc về một cuộc sống tươi sáng, tươi đẹp và trường tồn. Tên "Vĩnh" có nghĩa là vĩnh cửu, trường tồn, bất diệt, chỉ một điều gì đó kéo dài mãi mãi, không bao giờ kết thúc. Tên "Minh" có nghĩa là sáng sủa, trong sáng, minh bạch, chỉ một thứ gì đó trong sáng, tinh khiết, không có bóng tối hay sự mờ ám. Khi kết hợp lại, tên Vĩnh Minh mang ý nghĩa về một cuộc sống tươi sáng, tươi đẹp và trường tồn. Đây là một cái tên rất phù hợp để đặt cho những đứa trẻ sinh ra vào buổi sáng, hoặc những đứa trẻ được kỳ vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

97 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩnh tên Minh

Tên đệm Vĩnh

Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Vĩnh Minh

Tên ghép với đệm Vĩnh

Có tổng số 213 tên ghép với đệm Vĩnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩnh Gia, Vĩnh Uy, Vĩnh Yên, Vĩnh Huân, Vĩnh Cương, Vĩnh Liêm, Vĩnh Kim, Vĩnh Nghiêm, Vĩnh Quyền,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Liêm Minh, Tôn Minh, Phi Minh, Hoa Minh, Niên Minh, Triết Minh, Tri Minh, Tân Minh, Chu Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩnh Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩnh Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩnh Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩnh Minh

Giới tính

Tên Vĩnh Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩnh Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩnh kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩnh và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩnh Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩnh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩnh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩnh Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩnh Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩnh Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩnh Minh có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩnh Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩnh là mệnh Thổ và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩnh Minh cần xác định rõ ràng đệm Vĩnh và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩnh Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩnh Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩnh Minh sang thần số học
VĨNH MINH
99
458458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩnh Minh

Tên tiếng Anh cho tên Vĩnh Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 永鳴
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 永𨠲
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 永铭
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 永溟
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 永酩
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 永茗
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 永暝
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 永冥
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 永鸣
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 永銘
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩnh Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩnh Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩnh Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩnh Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu