Từ điển tên

Tên Vũ TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vũ Trang

Tên Vũ Trang là một cái tên có ý nghĩa mạnh mẽ và đẹp đẽ. Nó là sự kết hợp của hai chữ "Vũ" và "Trang", mang ý nghĩa kép. Chữ "Vũ" có nghĩa là vũ khí, tượng trưng cho sức mạnh, sự dũng cảm và khả năng chiến đấu. Chữ "Trang" có nghĩa là chỉnh tề, đẹp đẽ, tượng trưng cho sự hoàn thiện về phẩm chất và ngoại hình. Do đó, tên Vũ Trang mang ý nghĩa một người có sức mạnh, sự dũng cảm và khả năng vượt qua mọi khó khăn. Họ cũng là những người chỉnh tề, đẹp đẽ, có sức hấp dẫn và giao tiếp tốt. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vũ tên Trang

Tên đệm

Vũ có nghĩa là mưa, hoặc bài hát, con có một tâm hồn thi sĩ, lãng mạn, có năng khiếu nghệ thuật. Vũ còn có ý nghĩa là sức mạnh to lớn, ba mẹ đặt đệm con là Vũ với mong muốn con học nhiều biết rộng, một sức mạnh phi thường có thể làm nên thành công lớn.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Vũ Trang

Tên ghép với đệm Vũ

Có tổng số 253 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vũ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vũ Châu, Vũ Thận, Vũ Hương, Vũ Hường, Vũ Thùy, Vũ Ly, Vũ Nhi, Vũ Quyên, Vũ Phụng,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhung Trang, Di Trang, Trương Trang, Đông Trang, Bé Trang, Yên Trang, Mây Trang, Hữu Trang, Diệp Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vũ Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vũ Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vũ Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vũ Trang

Giới tính

Tên Vũ Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vũ Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vũ kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vũ và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vũ Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vũ Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vũ Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vũ Trang trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Vũ Trang

Tên Vũ Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vũ Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vũ Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vũ Trang có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vũ Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vũ là mệnh Thổ và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vũ Trang cần xác định rõ ràng đệm Vũ và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vũ Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vũ Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vũ Trang sang thần số học
VŨ TRANG
31
42957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vũ Trang

Tên tiếng Anh cho tên Vũ Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 鹉榔
  • 鹉 - chim anh vũ
  • 榔 - khoai lang
Shayla 鹉庄
  • 鹉 - chim anh vũ
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Presley 羽荘
  • 羽 - vũ mao, lông vũ
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Maritza 鹉欗
  • 鹉 - chim anh vũ
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Selina 庑荘
  • 庑 - vũ (phần kiến trúc nhỏ)
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Wren 宇裝
  • 宇 - vũ trụ
  • 裝 - quân trang, trang sức
Raina 鹉樁
  • 鹉 - chim anh vũ
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 鹉粧
  • 鹉 - chim anh vũ
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Tena 廡裝
  • 廡 - bao phủ
  • 裝 - quân trang, trang sức
Laniya 鹉妆
  • 鹉 - chim anh vũ
  • 妆 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vũ Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vũ Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vũ Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vũ Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu