Từ điển tên

Tên Xuyến ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Xuyến Chi

Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh. Sửa bởi Từ điển tên

151 lượt xem

Ý nghĩa đệm Xuyến tên Chi

Tên đệm Xuyến

Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Đệm "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Xuyến Chi

Tên ghép với đệm Xuyến

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Xuyến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Xuyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuyến Luyến,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Khả Chi, Nhã Chi, Nguyên Chi, Nhật Chi, Hoàng Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Xuyến Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Xuyến Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xuyến Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Xuyến Chi

Giới tính

Tên Xuyến Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xuyến Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Xuyến kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Xuyến và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Xuyến Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Xuyến Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Xuyến Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Xuyến Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Xuyến Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Xuyến Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Xuyến Chi có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Xuyến Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Xuyến là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Xuyến Chi cần xác định rõ ràng đệm Xuyến và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Xuyến Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Xuyến Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Xuyến Chi sang thần số học
XUYN CHI
3759
6538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Xuyến Chi

Tên tiếng Anh cho tên Xuyến Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 𦄈支
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
  • 支 - chi ly
Raelynn 串脂
  • 串 - quán xuyến
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Renata 钏脂
  • 钏 - xuyến vàng
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Eboni 釧枝
  • 釧 - xuyến vàng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Kirstie 𦄈枝
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 釧卮
  • 釧 - xuyến vàng
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 𦄈巵
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 𦄈胝
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Shundra 戰脂
  • 戰 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Odean 𦄈脂
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Xuyến Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Xuyến Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Xuyến Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Xuyến Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu