Từ điển tên

Tên Y ÁiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Ái

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Y Ái.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Ái

Tên đệm Y

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Ái

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Y Ái

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Bẩy, Y Bế, Y Bông, Y Cha, Y Chư, Y Cương, Y Dềnh, Y Dồng, Y Dùa,

Đệm ghép với tên Ái

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Ái, Tường Ái, Thục Ái, Thi Ái, Viết Ái, Bá Ái, Bội Ái, Tiểu Ái, Lệ Ái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Ái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Ái

Giới tính

Tên Y Ái thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Ái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Ái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Ái có tổng cộng 255 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Ái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Ái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Ái cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 255 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Ái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Ái sang thần số học
Y ÁI
719

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Y Ái

Tên tiếng Anh cho tên Y Ái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依靉
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Elena 伊靉
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Forrest 衣靉
  • 衣 - e ấp; e dè, e sợ
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Myla 医靉
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Azariah 鹥靉
  • 鹥 - y (con cò)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Yazmin 衤靉
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Promise 咿靉
  • 咿 - nặng è cổ
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Samiya 铱靉
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Adison 鷖靉
  • 鷖 - y (con cò)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Taleah 漪靉
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Ái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Ái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Ái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu