Ý nghĩa tên Y Bình
Tên Y Bình mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự bình yên, hòa thuận và may mắn. "Y" tượng trưng cho bình yên, tĩnh lặng, trong khi "Bình" đại diện cho sự bình ổn, hòa hợp. Những người mang tên này thường được coi là người điềm đạm, hòa nhã, có khả năng mang lại sự cân bằng và an lành cho cuộc sống của họ và những người xung quanh. Họ được cho là những người có tâm hồn rộng mở, giàu lòng trắc ẩn và biết cách cư xử khéo léo, dễ dàng hòa nhập với mọi hoàn cảnh. Ngoài ra, tên Y Bình còn gắn với sự may mắn, hứa hẹn một cuộc sống bình an, thuận lợi và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Y tên Bình
Tên đệm Y
Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Y Bình
Tên ghép với đệm Y
Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Y Phương, Y Vân, Y Mỹ, Y Nhân, Y Va, Y Phụng,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huệ Bình, Hương Bình, Mộng Bình, Ngân Bình, Thảo Bình, Kim Bình, Như Bình, Thị Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Y Bình Đang giảm dần
Tên Y Bình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Y Bình phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Tây Ninh | 0.02% |
3 | Hải Phòng | 0.01% |
4 | Đồng Nai | 0.01% |
5 | Ninh Thuận | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Bình
Giới tính
Tên Y Bình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Y kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Y Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Y Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Y Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Y Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Y Bình bao gồm:
- Đệm Y có 15 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Bình có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Y Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Bình cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Y Bình trong thần số học
Y | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Y Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kay | 依平 |
|
Jazmine | 鹥平 |
|
Myla | 医平 |
|
Yazmin | 衤平 |
|
Promise | 咿平 |
|
Samiya | 铱平 |
|
Taleah | 漪平 |
|
Makyla | 銥平 |
|
Tamira | 猗平 |
|
Shalyn | 噫平 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả