Từ điển tên

Tên Y BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Bình

Tên Y Bình mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự bình yên, hòa thuận và may mắn. "Y" tượng trưng cho bình yên, tĩnh lặng, trong khi "Bình" đại diện cho sự bình ổn, hòa hợp. Những người mang tên này thường được coi là người điềm đạm, hòa nhã, có khả năng mang lại sự cân bằng và an lành cho cuộc sống của họ và những người xung quanh. Họ được cho là những người có tâm hồn rộng mở, giàu lòng trắc ẩn và biết cách cư xử khéo léo, dễ dàng hòa nhập với mọi hoàn cảnh. Ngoài ra, tên Y Bình còn gắn với sự may mắn, hứa hẹn một cuộc sống bình an, thuận lợi và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Bình

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Y Bình

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Phương, Y Vân, Y Mỹ, Y Nhân, Y Va, Y Phụng,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ Bình, Hương Bình, Mộng Bình, Ngân Bình, Thảo Bình, Kim Bình, Như Bình, Thị Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Y Bình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Y Bình Đang giảm dần

Tên Y Bình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Y Bình phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Y Bình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Tây Ninh 0.02%
3 Hải Phòng 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Ninh Thuận 0.01%
Bản đồ phân bố tên Y Bình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Bình

Giới tính

Tên Y Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Bình có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Bình cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Bình sang thần số học
Y BÌNH
79
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Y Bình

Tên tiếng Anh cho tên Y Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依平
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jazmine 鹥平
  • 鹥 - y (con cò)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Myla 医平
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Yazmin 衤平
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Promise 咿平
  • 咿 - nặng è cổ
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Samiya 铱平
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Taleah 漪平
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Makyla 銥平
  • 銥 - Y (chất iridium (Ir))
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Tamira 猗平
  • 猗 - gà mờ; gà qué; quáng gà
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Shalyn 噫平
  • 噫 - Y hi! (than ôi!)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu