Ý nghĩa tên Thiên Ái
"Thiên" trong tiếng Hán Việt Thiên có nghĩa là trời. Tên "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Tên "Thiên Ái" mang ý nghĩa sau này con sẽ thông minh, xuất chúng, là tấm gương sáng để mọi người noi theo, được mọi người yêu thương, quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Ái
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Ái
Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Các tên liên quan với Thiên Ái
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Hoa, Thiên Thiên, Thiên Khánh, Thiên Tâm, Thiên Hân,
Đệm ghép với tên Ái
Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bảo Ái, Diễm Ái, Minh Ái, Thanh Ái, Trọng Ái, Xuân Ái, Kim Ái, Ngọc Ái, Thị Ái,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Ái
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Ái
Giới tính
Tên Thiên Ái thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
Á
-
-
i
-
Tên Thiên Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Ái trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Ái bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Ái có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Ái có tổng cộng 340 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Ái trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Ái là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Ái cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 340 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Ái trong thần số học
T | H | I | Ê | N | Á | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | 9 | ||||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Ái
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 韆爱 |
|
Marguerite | 扦爱 |
|
May | 遷爱 |
|
Rosetta | 𩵞爱 |
|
Roxie | 迁爱 |
|
Rosia | 釺爱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả