Từ điển tên

Tên Thiên ÁiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Ái

"Thiên" trong tiếng Hán Việt Thiên có nghĩa là trời. Tên "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Tên "Thiên Ái" mang ý nghĩa sau này con sẽ thông minh, xuất chúng, là tấm gương sáng để mọi người noi theo, được mọi người yêu thương, quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên

293 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Ái

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Ái

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Ái

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Hoa, Thiên Thiên, Thiên Khánh, Thiên Tâm, Thiên Hân,

Đệm ghép với tên Ái

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Ái, Diễm Ái, Minh Ái, Thanh Ái, Trọng Ái, Xuân Ái, Kim Ái, Ngọc Ái, Thị Ái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Ái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Ái

Giới tính

Tên Thiên Ái thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Ái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Ái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Ái có tổng cộng 340 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Ái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Ái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Ái cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 340 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Ái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Ái sang thần số học
THIÊN ÁI
9519
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Ái

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Ái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joann 韆爱
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Marguerite 扦爱
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
May 遷爱
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Rosetta 𩵞爱
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Roxie 迁爱
  • 迁 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Rosia 釺爱
  • 釺 - thiên (mũi khoan)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Ái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Ái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Ái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu