Từ điển tên

Tên Y ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Điền

Y Điền là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên gọi này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc, luôn được che chở và đùm bọc. Công chúa nhà Chu, nổi tiếng với nhan sắc và tài năng Nữ diễn viên truyền hình, người mẫu Trung Quốc Ca sĩ, nhạc sĩ Đài Loan Nữ diễn viên, ca sĩ Hong Kong Nữ diễn viên, ca sĩ Đài Loan Nữ diễn viên, ca sĩ Đài Loan Nữ diễn viên, ca sĩ Hong Kong Nữ diễn viên, ca sĩ Hong Kong Nữ diễn viên, ca sĩ Đài Loan Nữ diễn viên, ca sĩ Đài Loan. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Điền

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Y Điền

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Y Sách, Y Rú, Y Dôi, Y Thư, Y Tín, Y Sâm, Y Mau, Y Vin, Y Kha,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tâm Điền, Lâm Điền, Anh Điền, Nhứt Điền, Khánh Điền, Đồng Điền, Khả Điền, Kỷ Điền, Hoa Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Điền

Giới tính

Tên Y Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Điền có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Điền cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Điền sang thần số học
Y ĐIN
795
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Y Điền

Tên tiếng Anh cho tên Y Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elias 鹥畋
  • 鹥 - y (con cò)
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 鹥佃
  • 鹥 - y (con cò)
  • 佃 - điền hộ
Dalton 鹥填
  • 鹥 - y (con cò)
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Forrest 衣钿
  • 衣 - e ấp; e dè, e sợ
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Amos 鹥滇
  • 鹥 - y (con cò)
  • 滇 - tràn trề
Quinton 鹥鈿
  • 鹥 - y (con cò)
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 鹥钿
  • 鹥 - y (con cò)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu