Từ điển tên

Tên Y MàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Mài

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Y Mài.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Mài

Tên đệm Y

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Mài

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Y Mài

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Rau, Y Chia, Y Dung, Y Cu, Y Keo, Y Tâu, Y Sông, Y Xi, Y Cò,

Đệm ghép với tên Mài

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Mài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Mài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Mài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Mài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Mài

Giới tính

Tên Y Mài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Mài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Mài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Mài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Mài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Mài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Mài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Mài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Mài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Mài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Mài có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Mài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Mài là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Mài cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Mài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Mài trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Mài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Mài sang thần số học
Y MÀI
719
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Y Mài

Tên tiếng Anh cho tên Y Mài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依𪿥
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 𪿥 - mài dao
Elena 伊𪿥
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 𪿥 - mài dao
Forrest 衣𪿥
  • 衣 - e ấp; e dè, e sợ
  • 𪿥 - mài dao
Myla 医𪿥
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 𪿥 - mài dao
Azariah 鹥𪿥
  • 鹥 - y (con cò)
  • 𪿥 - mài dao
Yazmin 衤𪿥
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 𪿥 - mài dao
Promise 咿𪿥
  • 咿 - nặng è cổ
  • 𪿥 - mài dao
Samiya 铱𪿥
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 𪿥 - mài dao
Adison 鷖𪿥
  • 鷖 - y (con cò)
  • 𪿥 - mài dao
Taleah 漪𪿥
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 𪿥 - mài dao

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Mài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Mài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Mài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Mài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu