Từ điển tên

Tên Yến HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Hân

Yến Hân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, với "Yến" nghĩa là chim én, biểu tượng cho sự nhanh nhẹn, vui tươi và tự do. "Hân" có nghĩa là vui mừng, hạnh phúc, chỉ sự may mắn và sung sướng. Kết hợp lại, Yến Hân mang ý nghĩa về một người con gái nhanh nhẹn, hoạt bát, luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Hân

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Yến Hân

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Vỹ, Yến Nhàn, Yến Hảo, Yến Ghi, Yến Triều, Yến Cầm, Yến San, Yến Nhiên, Yến Lam,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Hân, Chúc Hân, Song Hân, Da Hân, Trường Hân, Hiếu Hân, Tường Hân, Huệ Hân, Thái Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Hân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Hân

Giới tính

Tên Yến Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Hân có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Hân cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Hân sang thần số học
YN HÂN
751
585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Hân

Tên tiếng Anh cho tên Yến Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕欣
  • 燕 - yến anh
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Kelsie 𫛩𣔙
  • 𫛩 - bạch yến
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Melisa 醼𣔙
  • 醼 - yến tiệc
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Latanya 嬿𣔙
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Letitia 晏𣔙
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Lyn 讌𣔙
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Velda 鷃𣔙
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Jeana 咽焮
  • 咽 - yết hầu
  • 焮 - hớn hở
Leisa 𫋩𣔙
  • 𫋩 - chim yến
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kati 𫛩訢
  • 𫛩 - bạch yến
  • 訢 - hân hạnh; hân hoan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu