Từ điển tên

Tên Yến MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Mai

Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Yến là loài chim báo hiệu xuân về. Yến Mai là 2 biểu tượng đặc trưng của mùa xuân, những điềm báo tốt đẹp, may mắn, rộn ràng cho 1 mùa an lành, hạnh phúc. Với tên này cha mẹ mong con tươi vui, trẻ trung, tràn sức sống & xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Mai

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Yến Mai

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Dung, Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Thảo, Yến Nga, Yến Thu, Yến Xuân, Yến Thư,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Châu Mai, Tú Mai, Thảo Mai, Huyền Mai, Thùy Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Yến Mai Đang tăng dần

Tên Yến Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Mai

Giới tính

Tên Yến Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Mai có tổng cộng 247 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Mai cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 247 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Mai sang thần số học
YN MAI
7519
54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Mai

Tên tiếng Anh cho tên Yến Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕梅
  • 燕 - yến anh
  • 梅 - mái chèo
Yvette 𫛩𪰹
  • 𫛩 - bạch yến
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 𫛩玫
  • 𫛩 - bạch yến
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Melisa 醼𣈕
  • 醼 - yến tiệc
  • 𣈕 - mai sau
Jerri 𫛩煤
  • 𫛩 - bạch yến
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 燕霉
  • 燕 - yến anh
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Latanya 嬿𠶣
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 𠶣 - miếng mồi
Judi 𫛩埋
  • 𫛩 - bạch yến
  • 埋 - mài sắc
Letitia 晏𠶣
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 𠶣 - miếng mồi
Doretha 燕𠶣
  • 燕 - yến anh
  • 𠶣 - miếng mồi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu