Từ điển tên

Tên Yến ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Thiên

"Thiên" là trời và "Yến" là chú chim nhỏ. "Yến Thiên" là một tên đẹp hàm chỉ con người luôn khao khát tự do, yêu hòa bình, có vẻ đẹp nhẹ nhàng như sắc trời vào mùa xuân. Sửa bởi Từ điển tên

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Thiên

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Yến Thiên

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Thục, Yến Thủy, Yến Thụy, Yến Tiểu, Yến Trà, Yến Trọng, Yến Tú, Yến Tuệ, Yến Vành,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Thiên, Nghĩa Thiên, Sao Thiên, Y Thiên, Thạch Thiên, Sinh Thiên, Chánh Thiên, Hiệp Thiên, Sùng Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Thiên

Giới tính

Tên Yến Thiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Thiên có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Thiên cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Thiên sang thần số học
YN THIÊN
7595
5285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Yến Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕𩵞
  • 燕 - yến anh
  • 𩵞 - cá bình thiên
Melisa 醼𩵞
  • 醼 - yến tiệc
  • 𩵞 - cá bình thiên
Latanya 嬿𩵞
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Letitia 晏𩵞
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Lyn 讌𩵞
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Velda 鷃𩵞
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Jeana 咽𩵞
  • 咽 - yết hầu
  • 𩵞 - cá bình thiên
Leisa 𫋩𩵞
  • 𫋩 - chim yến
  • 𩵞 - cá bình thiên
Evonne 鷰𩵞
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Lawana 宴𩵞
  • 宴 - yến tiệc
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu