Từ điển tên

Tên Yến TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Trà

Theo nghĩa Hán-Việt "Phương" có nghĩa là hương thơm của hoa cỏ. "Phương Trà" dùng để chỉ đến hương thơm của hoa trà quyện với màu xanh biếc của cả cánh đồng trà rất đẹp, gợi cảm giác thoải mái, thanh mát dễ chịu cho người nhìn ngắm chúng. Tên "Phương Trà" thường là người xinh đẹp, tâm hồn trong sáng và có sức sống mãnh liệt, yêu đời tựa như loài hoa dại. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Trà

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Yến Trà

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Trọng, Yến Tú, Yến Tuệ, Yến Vành, Yến Vũ, Yến Quyến, Yến Lĩnh, Yến Huyên, Yến Tho,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lưu Trà, Bá Trà, Ly Trà, Y Trà, Nguyên Trà, Thế Trà, Lý Trà, Lộc Trà, Vinh Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Trà

Giới tính

Tên Yến Trà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Trà có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Trà cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Trà sang thần số học
YN TRÀ
751
529

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Trà

Tên tiếng Anh cho tên Yến Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕茶
  • 燕 - yến anh
  • 茶 - nước chè, chè chén
Melisa 醼茶
  • 醼 - yến tiệc
  • 茶 - nước chè, chè chén
Latanya 嬿茶
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Letitia 晏茶
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Lyn 讌茶
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Velda 鷃茶
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jeana 咽茶
  • 咽 - yết hầu
  • 茶 - nước chè, chè chén
Leisa 𫋩茶
  • 𫋩 - chim yến
  • 茶 - nước chè, chè chén
Evonne 鷰茶
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Lawana 宴茶
  • 宴 - yến tiệc
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu