Từ điển tên

Tên Yến ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Yến Thùy.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Thùy

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Yến Thùy

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Giang, Yến Kim, Yến Nguyên, Yến Vỹ, Yến Nhàn, Yến Chinh, Yến Sang, Yến Ninh, Yến Tiên,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thùy, Châu Thùy, Giang Thùy, Miên Thùy, Uyên Thùy, Bảo Thùy, Dương Thùy, Ái Thùy, Lê Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Thùy

Giới tính

Tên Yến Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Thùy có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Thùy cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Thùy sang thần số học
YN THÙY
7537
528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Yến Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕陲
  • 燕 - yến anh
  • 陲 - thoai thoải
Melisa 醼陲
  • 醼 - yến tiệc
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 𫛩署
  • 𫛩 - bạch yến
  • 署 - thợ thuyền
Queen 𫛩錘
  • 𫛩 - bạch yến
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 𫛩搥
  • 𫛩 - bạch yến
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Latanya 嬿陲
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 陲 - thoai thoải
Letitia 晏陲
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 陲 - thoai thoải
Lyn 讌陲
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 陲 - thoai thoải
Rubye 𫛩鎚
  • 𫛩 - bạch yến
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 𫛩捶
  • 𫛩 - bạch yến
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu