Ý nghĩa tên Á Hậu
Á Hậu là một cụm từ được dùng để chỉ người dừng chân ở vị trí thứ hai sau người giành chiến thắng trong một cuộc thi sắc đẹp. Tên gọi này mang ý nghĩa là "người gần nhất với vị trí cao nhất". Á Hậu tượng trưng cho sự nỗ lực, phấn đấu, vẻ đẹp và sự gần gũi với thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Á tên Hậu
Tên đệm Á
Trong tiếng Việt, chữ "á" là âm đầu, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng. Đệm Á thường được đặt cho trẻ em với mong muốn con sẽ là người khởi đầu cho những điều tốt đẹp, có vị trí đứng đầu trong cuộc sống và luôn tràn đầy niềm vui.
Tên chính Hậu
"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.
Các tên liên quan với Á Hậu
Tên ghép với đệm Á
Có tổng số 29 tên ghép với đệm Á trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Á. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Á Nhi, Á Vân, Á Huỳnh, Á Ly, Á Phi, Á Tiên,
Đệm ghép với tên Hậu
Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tư Hậu, Chúc Hậu, Diễm Hậu, Đoan Hậu, Y Hậu, Trúc Hậu, Ánh Hậu, Đông Hậu, Bảo Hậu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Á Hậu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Á Hậu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Á Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Á Hậu
Giới tính
Tên Á Hậu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Á Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Á kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Á và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Á Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Á Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Á Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
H
-
-
ậ
-
-
u
-
Á Hậu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Á Hậu
- Danh từ: người chiếm giải nhì, sau hoa hậu (trong một cuộc thi sắc đẹp)
- đoạt danh hiệu á hậu thế giới
Tên Á Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Á Hậu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Á Hậu bao gồm:
- Đệm Á có 12 cách viết.
- Tên Hậu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Á Hậu có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Á Hậu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Á là mệnh Thổ và Tên Hậu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Á Hậu cần xác định rõ ràng đệm Á và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Á Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Á Hậu trong thần số học
Á | H | Ậ | U | |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | 3 | ||
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Á Hậu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Stella | 娅骺 |
|
Natalia | 亚骺 |
|
Rhianna | 覀後 |
|
Nya | 覀后 |
|
Krysta | 覀侯 |
|
Nakiya | 覀候 |
|
Abbigayle | 覀骺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Á Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả