Từ điển tên

Tên A TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Tiên

"Tiên" là trước. "A Tiên" là khởi đầu trước hết, chỉ sự thuần phác, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

54 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Tiên

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với A Tiên

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Nhè, A Tàng, A Thào, A Lâm, A Toán, A Nam, A Của, A Thành, A Chứ,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phạm Tiên, Long Tiên, Nguyên Tiên, Hỉ Tiên, Trọng Tiên, Công Tiên, Tấn Tiên, Bá Tiên, Quang Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên A Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Tiên

Giới tính

Tên A Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Tiên có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Tiên cần xác định rõ ràng đệm A và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Tiên sang thần số học
A TIÊN
195
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Tiên

Tên tiếng Anh cho tên A Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ethan 錒鮮
  • 錒 - chất Actinium
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Oliver 亞鲜
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Lucas 桠鲜
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Owen 鵶鲜
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jeffery 阿鲜
  • 阿 - a tòng, a du
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 阿仙
  • 阿 - a tòng, a du
  • 仙 - tiên phật
Dominic 疴鮮
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Levi 鸦鲜
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Trevor 啊鲜
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Colin 妸鮮
  • 妸 - Cô ả
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu