Từ điển tên

Tên Ái CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Cúc

Ý nghĩa tên Ái Cúc mang nhiều nét đẹp truyền thống và nữ tính. Tên ghép từ hai từ "Ái" và "Cúc", trong đó:Kết hợp lại, Ái Cúc mang ý nghĩa về một cô gái dịu dàng, đằm thắm, giàu tình cảm và có phẩm chất tốt đẹp. Tên gợi lên hình ảnh một thiếu nữ thanh lịch, trang nhã, được mọi người yêu mến và trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Cúc

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ái Cúc

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ái Sang, Ái Đông, Ái Dõng, Ái An, Ái Liền, Ái Sương, Ái Triều, Ái Dự, Ái Ân,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhật Cúc, Huỳnh Cúc, Loong Cúc, Hà Cúc, Y Cúc, Nhã Cúc, Hoài Cúc, Lệ Cúc, Bé Cúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Cúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Cúc

Giới tính

Tên Ái Cúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Cúc có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Cúc cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Cúc sang thần số học
ÁI CÚC
193
33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ái Cúc

Tên tiếng Anh cho tên Ái Cúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joann 爱鞫
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Leonardo 薆鞫
  • 薆 - cỏ ái
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Conrad 誒鞫
  • 誒 - ngần ngại (ái ngại)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
King 曖鞫
  • 曖 - ảm ái (trời mờ mờ)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Fletcher 欸鞫
  • 欸 - ái (Ê!)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Bodhi 暧鞫
  • 暧 - ảm ái (trời mờ mờ)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Ryland 愛鞫
  • 愛 - ngần ngại,ái ngại
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Samson 嬡鞫
  • 嬡 - lệnh ái (tục gọi con gái người khác)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Emmitt 叆鞫
  • 叆 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Cassius 靉鞫
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu