Từ điển tên

Tên Lệ CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Cúc

Tên Lệ Cúc mang ý nghĩa là loài hoa cúc xinh đẹp và thanh khiết. Người mang tên Lệ Cúc thường được ví như những đóa hoa cúc, vừa có vẻ đẹp mong manh, vừa có sức sống mãnh liệt. Họ là những cô gái thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Ngoài ra, họ còn là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Cúc

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Cúc

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Huy, Lệ Dâng, Lệ Quang, Lệ Thạnh, Lệ Mơ, Lệ Thơ, Lệ Đình, Lệ Sen, Lệ Khánh,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huỳnh Cúc, Loong Cúc, Hà Cúc, Y Cúc, Nhã Cúc, Như Cúc, Mai Cúc, Mỹ Cúc, Ánh Cúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Cúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Cúc

Giới tính

Tên Lệ Cúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Cúc có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Cúc cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Cúc sang thần số học
L CÚC
53
333

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Cúc

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Cúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽菊
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Destiny 麗菊
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Josie 棣菊
  • 棣 - nô lệ
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Fatima 𤻤菊
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Keisha 隷菊
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Wendi 癘鞫
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Margery 𤻤粷
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
Katina 厲菊
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Edie 茘菊
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Stacia 隸鞫
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu