Từ điển tên

Tên An ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Chi

An là bình yên. An Chi ngụ ý mọi việc an bình, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

549 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Chi

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với An Chi

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Châu, An Chinh, An Diên, An Dung, An Duyên, An Hà, An Vy, An Thy, An Thư,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Hoàng Chi, Liên Chi, Lê Chi, Kiều Chi, Uyển Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Chi

Giới tính

Tên An Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Chi cần xác định rõ ràng đệm An và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Chi sang thần số học
AN CHI
19
538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Chi

Tên tiếng Anh cho tên An Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安之
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mya 𩽾支
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 支 - chi ly
Corinne 铵枝
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Amaya 胺之
  • 胺 - an (chất amine)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Dixie 鞌枝
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Christa 銨枝
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Florine 鮟枝
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Artie 氨之
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Easter 鞍枝
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 𩽾卮
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu