Từ điển tên

Tên An ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Đức

An là bình yên. An Đức là đạo đức, bình an. Sửa bởi Từ điển tên

55 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Đức

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với An Đức

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Ba, An Bá, An Bắc, An Bách, An Bạch, An Bài, An Ban, An Bạn, An Bang,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Đức, Đoàn Đức, Dục Đức, Duyên Đức, Giang Đức, Giao Đức, Giáo Đức, Hạnh Đức, Hiến Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Đức

Giới tính

Tên An Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Đức cần xác định rõ ràng đệm An và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Đức sang thần số học
AN ĐC
13
543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Đức

Tên tiếng Anh cho tên An Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安德
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Bennie 胺德
  • 胺 - an (chất amine)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Corinne 铵德
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Dixie 鞌德
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Florine 鮟德
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Allene 桉德
  • 桉 - an thụ (cây)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Artie 氨德
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Easter 鞍德
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Ceola 銨德
  • 銨 - an (chất ammonium)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Gennie 𩽾德
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu