Ý nghĩa tên An Đức
An là bình yên. An Đức là đạo đức, bình an. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Đức
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với An Đức
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Ba, An Bá, An Bắc, An Bách, An Bạch, An Bài, An Ban, An Bạn, An Bang,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Đoàn Đức, Dục Đức, Duyên Đức, Giang Đức, Giao Đức, Giáo Đức, Hạnh Đức, Hiến Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Đức
Giới tính
Tên An Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên An Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Đức bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Đức cần xác định rõ ràng đệm An và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Đức trong thần số học
A | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||
5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安德 |
|
Bennie | 胺德 |
|
Corinne | 铵德 |
|
Dixie | 鞌德 |
|
Florine | 鮟德 |
|
Allene | 桉德 |
|
Artie | 氨德 |
|
Easter | 鞍德 |
|
Ceola | 銨德 |
|
Gennie | 𩽾德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả