Ý nghĩa tên An Nhật
Nhật An là danh từ riêng chỉ người, là một cái tên đẹp thường được đặt cho con trai ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; An nghĩa là yên ổn, tịnh tâm, thanh thản trong lòng. Nhật An là mặt trời dịu êm, tỏa hào quang rực rỡ trên một vùng rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Nhật
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với An Nhật
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Ba, An Bá, An Bắc, An Bách, An Bạch, An Bài, An Ban, An Bạn, An Bang,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Á Nhật, Âu Nhật, Bạch Nhật, Bàng Nhật, Bằng Nhật, Bổn Nhật, Bùi Nhật, Chi Nhật, Dạ Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Nhật
Giới tính
Tên An Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên An Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Nhật bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Nhật có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Nhật cần xác định rõ ràng đệm An và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Nhật trong thần số học
A | N | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
5 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Nhật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 安日 |
|
Bennie | 胺日 |
|
Corinne | 铵日 |
|
Dixie | 鞌日 |
|
Florine | 鮟日 |
|
Allene | 桉日 |
|
Artie | 氨日 |
|
Easter | 鞍日 |
|
Ceola | 銨日 |
|
Gennie | 𩽾日 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả