Ý nghĩa tên Ánh Quốc
Quốc Ánh được hiểu là ánh sáng nước nhà, thể hiện nguyện ước cha mẹ sau này con sẽ trở thành người hữu ích cho đất nước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ánh tên Quốc
Tên đệm Ánh
Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Ánh Quốc
Tên ghép với đệm Ánh
Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ánh Tài, Ánh Xuyên, Ánh Tình, Ánh Lê, Ánh Thơm, Ánh Dũng, Ánh Huyết, Ánh San, Ánh Văn,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bái Quốc, Bản Quốc, Biểu Quốc, Ca Quốc, Dân Quốc, Đạo Quốc, Diệu Quốc, Đô Quốc, Độ Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ánh Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Quốc
Giới tính
Tên Ánh Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ánh kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ánh Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ánh Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
n
-
-
h
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Ánh Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ánh Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Quốc bao gồm:
- Đệm Ánh có 2 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Quốc có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ánh Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Quốc cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ánh Quốc trong thần số học
Á | N | H | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||
5 | 8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ánh Quốc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nanette | 映國 |
|
Caren | 暎國 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả