Ý nghĩa tên Đô Quốc
Quốc Đô nghĩa là đô thành đất nước, hàm nghĩa chỉ con người quan trọng, giá trị với xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đô tên Quốc
Tên đệm Đô
Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Đô Quốc
Tên ghép với đệm Đô
Có tổng số 16 tên ghép với đệm Đô trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đô Quý, Đô Quỳnh, Đô Thiện, Đô Thục, Đô Tuấn, Đô Tùng, Đô My, Đô Trưởng, Đô Rin,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Độ Quốc, Đôn Quốc, Giang Quốc, Từ Quốc, Mã Quốc, Tư Quốc, Thịnh Quốc, Cảnh Quốc, Quý Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đô Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đô Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đô Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đô Quốc
Giới tính
Tên Đô Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đô Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đô kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đô và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đô Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đô Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đô Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ô
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Đô Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đô Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đô Quốc bao gồm:
- Đệm Đô có 2 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đô Quốc có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đô Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đô là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đô Quốc cần xác định rõ ràng đệm Đô và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đô Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đô Quốc trong thần số học
Đ | Ô | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 6 | ||||
4 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đô Quốc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ariana | 都國 |
|
Savana | 嘟國 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đô Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả