Từ điển tên

Tên Đô QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đô Quốc

Quốc Đô nghĩa là đô thành đất nước, hàm nghĩa chỉ con người quan trọng, giá trị với xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đô tên Quốc

Tên đệm Đô

Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đô Quốc

Tên ghép với đệm Đô

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Đô trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đô Quý, Đô Quỳnh, Đô Thiện, Đô Thục, Đô Tuấn, Đô Tùng, Đô My, Đô Trưởng, Đô Rin,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Độ Quốc, Đôn Quốc, Giang Quốc, Từ Quốc, Mã Quốc, Tư Quốc, Thịnh Quốc, Cảnh Quốc, Quý Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đô Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đô Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đô Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đô Quốc

Giới tính

Tên Đô Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đô Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đô kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đô và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đô Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đô Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đô Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đô Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đô Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đô Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đô Quốc có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đô Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đô là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đô Quốc cần xác định rõ ràng đệm Đô và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đô Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đô Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đô Quốc sang thần số học
ĐÔ QUC
636
483

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đô Quốc

Tên tiếng Anh cho tên Đô Quốc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ariana 都國
  • 都 - đua chen, đua đòi; cây đua sang vườn hàng xóm
  • 國 - tổ quốc
Savana 嘟國
  • 嘟 - đua chen, đua đòi; cây đua sang vườn hàng xóm
  • 國 - tổ quốc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đô Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đô Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đô Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đô Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu