Từ điển tên

Tên Ánh LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Lê

Tên Ánh Lê mang ý nghĩa tượng trưng cho ánh sáng rực rỡ, ấm áp và tràn đầy sức sống. Nó thể hiện một nguồn năng lượng tích cực, hy vọng và lạc quan, luôn lan tỏa sự ấm áp và niềm vui đến mọi người xung quanh. Ngoài ra, tên Ánh Lê còn gắn liền với sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng thích ứng cao trong mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Lê

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ánh Lê

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ánh Thơm, Ánh Dũng, Ánh Huyết, Ánh San, Ánh Văn, Ánh Hống, Ánh Phú, Ánh Thuật, Ánh Lực,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tố Lê, Hợi Lê, Vi Lê, Vũ Lê, Phụng Lê, Hồ Lê, Nho Lê, Thiện Lê, Thi Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ánh Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Lê

Giới tính

Tên Ánh Lê thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Lê có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Lê cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Lê sang thần số học
ÁNH LÊ
15
583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ánh Lê

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nanette 映𠠍
  • 映 - ánh lửa
  • 𠠍 - kéo lê
Caren 暎𠠍
  • 暎 - phản ánh
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu