Ý nghĩa tên Anh Thùy
Chữ "Anh" gợi lên sự tinh anh, hiểu biết, nhanh nhẹn. "Thùy" là thùy mị, nết na. Tên "Anh Thùy" mang ý nghĩa con gái của bố mẹ vừa thùy mị, dễ thương, vừa tinh thông mọi việc 1 cách nhẹ nhàng nhưng sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Anh tên Thùy
Tên đệm Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.
Tên chính Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Các tên liên quan với Anh Thùy
Tên ghép với đệm Anh
Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Chi, Anh Duyên, Anh Hà, Anh Hằng, Anh Hoa, Anh Trâm, Anh Vy, Anh Trúc, Anh Thảo,
Đệm ghép với tên Thùy
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Thùy, An Thùy, Ánh Thùy, Cẩm Thùy, Châu Thùy, Diệu Thùy, Như Thùy, Xuân Thùy, Bích Thùy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Thùy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Thùy Đang tăng dần
Tên Anh Thùy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Anh Thùy phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Long | 0.03% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
3 | Tây Ninh | 0.01% |
4 | Tuyên Quang | 0.01% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Thùy
Giới tính
Tên Anh Thùy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Anh kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Anh Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Anh Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
Tên Anh Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Anh Thùy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Thùy bao gồm:
- Đệm Anh có 15 cách viết.
- Tên Thùy có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Thùy có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Anh Thùy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Thùy là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Thùy cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Anh Thùy trong thần số học
A | N | H | T | H | Ù | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | |||||
5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Thùy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jennifer | 英陲 |
|
Bette | 罌锤 |
|
Deloris | 鶯陲 |
|
Adelyn | 莺垂 |
|
Clarice | 鶧陲 |
|
Odessa | 鹦署 |
|
Queen | 鹦錘 |
|
Nona | 鹦搥 |
|
Georgette | 鹦陲 |
|
Catharine | 鶧锤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả