Ý nghĩa tên Âu Ca
hát vui mừng cuộc đời thái bình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Âu tên Ca
Tên đệm Âu
"Âu" là đệm chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu, loài chim không chỉ biết bay mà còn có khả năng bơi dưới nước bắt cá. Tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió, đệm "Âu" thường để chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên.
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Âu Ca
Tên ghép với đệm Âu
Có tổng số 23 tên ghép với đệm Âu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Âu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Âu Hà, Âu Hạ, Âu Hải, Âu Hoàng, Âu Huyền, Âu Khả, Âu Khải, Âu Khánh, Âu Liên,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Băng Ca, Bảo Ca, Bình Ca, Dân Ca, Đông Ca, Hải Ca, Hạnh Ca, Hoàng Ca, Hoành Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Âu Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Âu Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Âu Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Âu Ca
Giới tính
Tên Âu Ca thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Âu Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Âu kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Âu và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Âu Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Âu Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Âu Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Â
-
-
u
-
-
C
-
-
a
-
Âu Ca trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Âu Ca
- Động từ: (Từ cũ, Văn chương) cùng nhau hát để ca ngợi
- "Trời thu vừa gặp tiết lành, Muôn dân yên khoẻ thái bình âu ca." (Cdao)
Tên Âu Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Âu Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Âu Ca bao gồm:
- Đệm Âu có 18 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Âu Ca có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Âu Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Âu là mệnh Thổ và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Âu Ca cần xác định rõ ràng đệm Âu và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Âu Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Âu Ca trong thần số học
 | U | C | A | |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | ||
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Âu Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carmen | 欧钆 |
|
Rosemarie | 鸥钆 |
|
Elisa | 幼钆 |
|
Bridgette | 歐钆 |
|
Tamra | 慪钆 |
|
Roselyn | 鷗钆 |
|
Gena | 謳钆 |
|
Liz | 怄钆 |
|
Dorene | 甌钆 |
|
Bettina | 區钆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Âu Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả