Ý nghĩa tên Băng Ca
tiếng hát thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Băng tên Ca
Tên đệm Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Băng Ca
Tên ghép với đệm Băng
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Băng Hạc, Băng Hải, Băng Hoa, Băng Hoàng, Băng Hữu, Băng Lạc, Băng Lâm, Băng Lệ, Băng Liên,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bảo Ca, Bình Ca, Dân Ca, Đông Ca, Hải Ca, Hạnh Ca, Hoàng Ca, Hoành Ca, Hồng Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Băng Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Ca
Giới tính
Tên Băng Ca thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Băng kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Băng Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Băng Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
a
-
Băng Ca trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Băng Ca
- Danh từ: cáng (để khiêng người ốm hoặc bị thương)
- đặt nạn nhân vào băng ca
- khiêng băng ca
Tên Băng Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Băng Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Ca bao gồm:
- Đệm Băng có 12 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Ca có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Băng Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Ca cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Băng Ca trong thần số học
B | Ă | N | G | C | A | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
2 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lorenzo | 蹦钆 |
|
Ellis | 冰钆 |
|
Rhett | 氷钆 |
|
Enzo | 绷钆 |
|
Luka | 冫钆 |
|
Legend | 𬭖钆 |
|
Leonidas | 崩钆 |
|
Finnley | 𫑌钆 |
|
Magnus | 鏰钆 |
|
Boone | 𨀰钆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả