Ý nghĩa tên Hải Ca
Tựa 1 khúc ca của biển cả, thể hiện sự rộng lớn, bao la, gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm chữ "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hải tên Ca
Tên đệm Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Hải Ca
Tên ghép với đệm Hải
Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hải Chư, Hải Gia, Hải Giao, Hải Giàu, Hải Nhược, Hải San, Hải Thiều, Hải Thường, Hải Xuyên,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hạnh Ca, Hoàng Ca, Hoành Ca, Hồng Ca, Hùng Ca, Khánh Ca, Mạnh Ca, Nam Ca, Ngân Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hải Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Ca
Giới tính
Tên Hải Ca thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hải kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hải Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hải Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
-
C
-
-
a
-
Tên Hải Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hải Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Ca bao gồm:
- Đệm Hải có 2 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Ca có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hải Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Ca cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hải Ca trong thần số học
H | Ả | I | C | A | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||
8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hải Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michelle | 海钆 |
|
Jonnie | 醢钆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả