Từ điển tên

Tên Dân CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dân Ca

Mượn tên gọi thể loại nhạc truyền thống, hữu tình, hữu điệu trong dân gian đặt tên cho con, nhằm luôn nhớ đến quê hương, non nước, tình cảm láng giềng. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dân tên Ca

Tên đệm Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt đệm này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dân Ca

Tên ghép với đệm Dân

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Dân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dân Liên, Dân Long, Dân Mỹ, Dân Oai, Dân Quốc, Dân Tài, Dân Trí, Dân Trúc, Dân Trung,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đông Ca, Hải Ca, Hạnh Ca, Hoàng Ca, Hoành Ca, Hồng Ca, Hùng Ca, Khánh Ca, Mạnh Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dân Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dân Ca

Giới tính

Tên Dân Ca thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dân kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dân và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dân Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dân Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dân Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dân Ca trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dân Ca

Tên Dân Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dân Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dân Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dân Ca có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dân Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dân là mệnh Thủy và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dân Ca cần xác định rõ ràng đệm Dân và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dân Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dân Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dân Ca sang thần số học
DÂN CA
11
453

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dân Ca

Tên tiếng Anh cho tên Dân Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alison 民钆
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dân Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dân Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dân Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dân Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu