Ý nghĩa tên Dân Ca
Mượn tên gọi thể loại nhạc truyền thống, hữu tình, hữu điệu trong dân gian đặt tên cho con, nhằm luôn nhớ đến quê hương, non nước, tình cảm láng giềng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dân tên Ca
Tên đệm Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt đệm này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Dân Ca
Tên ghép với đệm Dân
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Dân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dân Liên, Dân Long, Dân Mỹ, Dân Oai, Dân Quốc, Dân Tài, Dân Trí, Dân Trúc, Dân Trung,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đông Ca, Hải Ca, Hạnh Ca, Hoàng Ca, Hoành Ca, Hồng Ca, Hùng Ca, Khánh Ca, Mạnh Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dân Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dân Ca
Giới tính
Tên Dân Ca thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dân kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dân và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dân Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dân Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dân Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
â
-
-
n
-
-
C
-
-
a
-
Dân Ca trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dân Ca
- Danh từ: bài hát lưu truyền trong dân gian, mang đặc trưng của từng vùng và thường không rõ tác giả
- dân ca Nam Bộ
- hát dân ca
Tên Dân Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dân Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dân Ca bao gồm:
- Đệm Dân có 1 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dân Ca có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dân Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dân là mệnh Thủy và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dân Ca cần xác định rõ ràng đệm Dân và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dân Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dân Ca trong thần số học
D | Â | N | C | A | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
4 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dân Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Alison | 民钆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dân Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả