Từ điển tên

Tên Bá MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bá Minh.

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Minh

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bá Minh

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Công, Bá Đại, Bá Hiển, Bá Hỷ, Bá Khoa, Bá Phúc, Bá Hải, Bá Lộc, Bá Quân,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Vũ Minh, Thành Minh, Cao Minh, Thế Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bá Minh Đang giảm dần

Tên Bá Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bá Minh phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bá Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.02%
2 Hà Nam 0.02%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
4 Hải Dương 0.01%
5 Hải Phòng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Bá Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Minh

Giới tính

Tên Bá Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Minh có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Minh cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Minh sang thần số học
BÁ MINH
19
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Minh

Tên tiếng Anh cho tên Bá Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Todd 播𨠲
  • 播 - truyền bá
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 𬡹鳴
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𬡹𨠲
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𬡹铭
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𬡹溟
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𬡹酩
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𬡹茗
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𬡹暝
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𬡹冥
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𬡹鸣
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu