Từ điển tên

Tên Băng DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Dương

Băng Dương là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán và trí tuệ của người sở hữu. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ sinh ra vào mùa đông, với hy vọng rằng chúng sẽ mạnh mẽ và kiên cường như băng giá. Ngoài ra, Băng Dương còn là sự tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt và nhanh nhạy. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng giải quyết vấn đề tốt, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Bên cạnh đó, Băng Dương còn mang ý nghĩa về sự trong sáng, thuần khiết và vô tư. Những người mang tên này thường có tâm hồn trong sáng, luôn sống chân thành và không toan tính. Họ là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Dương

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Băng Dương

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Phương, Băng Khoa, Băng Ân, Băng Thy, Băng Chiêu, Băng Tuyết, Băng Thi, Băng Ngọc, Băng Anh,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liễu Dương, Hoa Dương, Tuyết Dương, Cẩm Dương, Ninh Dương, Hạnh Dương, Huyền Dương, Thủy Dương, Linh Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Dương

Giới tính

Tên Băng Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Dương có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Dương cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Dương sang thần số học
BĂNG DƯƠNG
136
257457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Dương

Tên tiếng Anh cho tên Băng Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 𬭖扬
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Libby 𬭖陽
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Theodora 𬭖徉
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
Dottie 𬭖煬
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
Albertha 𬭖昜
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Carleen 𬭖洋
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 洋 - đại dương
Cleopatra 𬭖炀
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
Ailene 𬭖敭
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Meriam 𬭖𠃓
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Imagene 𬭖瘍
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu