Từ điển tên

Tên Băng HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Hạ

Hạ Băng là tên dùng để đặt cho các bé gái. Hạ Băng trong tiếng Hán Việt có nghĩa là tuyết giữa mùa hè. Cha mẹ đặt tên cho con gái như vậy với mong ước con sẽ có một vẻ đẹp thuần khiết như băng, sự thông minh và tài giỏi mà hiếm người nào có được. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Hạ

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Băng Hạ

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Băng Vy, Băng Đi, Băng Khương, Băng Hồ,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vũ Hạ, Tấn Hạ, Cuối Hạ, Trung Hạ, Đông Hạ, Anh Hạ, Đình Hạ, Bảo Hạ, Bá Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Hạ

Giới tính

Tên Băng Hạ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Hạ có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Hạ cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Hạ sang thần số học
BĂNG H
11
2578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Băng Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦賀
  • 蹦 - băng ra xa
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Skyler 𬭖贺
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Ellis 冰复
  • 冰 - sao băng
  • 复 - phục hồi, phục chức
Rhett 氷賀
  • 氷 - sao băng
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Enzo 绷复
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 复 - phục hồi, phục chức
Luka 冫賀
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Johnie 𫑌賀
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Legend 𬭖賀
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Leonidas 崩賀
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Finnley 𫑌复
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 复 - phục hồi, phục chức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu