Từ điển tên

Tên Minh HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hạ

Tên con mang ý nghĩa 1 loài hoa, vừa xinh đẹp, dịu dàng, vừa thông minh, tài trí. Sửa bởi Từ điển tên

441 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hạ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Minh Hạ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chuyên, Minh Đoan, Minh Ý, Minh Oanh, Minh Minh, Minh Thoa,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hạ, Cát Hạ, Du Hạ, Duyên Hạ, Hoàng Hạ, Xuân Hạ, Thu Hạ, Khánh Hạ, Thị Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Hạ Đang tăng dần

Tên Minh Hạ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hạ

Giới tính

Tên Minh Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hạ có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hạ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hạ sang thần số học
MINH H
91
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 𨠲夏
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 夏 - hạ chí
Faye 𨠲假
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Iona 𨠲廈
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Hettie 𨠲嗄
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Floy 𨠲厦
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Ivey 𨠲暇
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu