Từ điển tên

Tên Băng LongÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Long

"Băng Long" thể hiện tên của con gái thông minh, lanh lẹ với tâm hồn trong sáng, trí tuệ, nghiêm túc. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Long

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Băng Long

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Lý, Băng Mẫn, Băng Minh, Băng Mộc, Băng Mỹ, Băng Na, Băng Ni, Băng Oai, Băng Sơn,

Đệm ghép với tên Long

Có tổng số 247 đệm ghép với tên Long trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bích Long, Biên Long, Biểu Long, Binh Long, Bính Long, Bộ Long, Bội Long, Các Long, Cát Long,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Long

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Long được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Long. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Long

Giới tính

Tên Băng Long thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Long. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Long có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Long. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Long đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Long trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Long trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Long trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Long trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Long bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Long có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Long trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Long là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Long cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Long được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Long trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Long trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Long sang thần số học
BĂNG LONG
16
257357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Long

Tên tiếng Anh cho tên Băng Long
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦𢲣
  • 蹦 - băng ra xa
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Ellis 冰𢲣
  • 冰 - sao băng
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Rhett 氷𢲣
  • 氷 - sao băng
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Enzo 绷𢲣
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Luka 冫𢲣
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Legend 𬭖𢲣
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Leonidas 崩𢲣
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Finnley 𫑌𢲣
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Magnus 鏰𢲣
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Boone 𨀰𢲣
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Long đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Long

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Long

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Long / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu