Từ điển tên

Tên Băng NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Na

"Băng" là tuyết giá. "Băng Na" là người con gái kiên cường cứng rắn. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Na

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Băng Na

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Ni, Băng Oai, Băng Sơn, Băng Tân, Băng Thế, Băng Thông, Băng Trúc, Băng Tú, Băng Tuyến,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Di Na, Đông Na, Hạnh Na, Hiền Na, Hương Na, Ngân Na, Phúc Na, Uyển Na, Việt Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Na

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Na

Giới tính

Tên Băng Na thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Na có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Na cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Na sang thần số học
BĂNG NA
11
2575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Na

Tên tiếng Anh cho tên Băng Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦𦰡
  • 蹦 - băng ra xa
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Ellis 冰𦰡
  • 冰 - sao băng
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Rhett 氷𦰡
  • 氷 - sao băng
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Enzo 绷𦰡
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Luka 冫𦰡
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Legend 𬭖𦰡
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Leonidas 崩𦰡
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Finnley 𫑌𦰡
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Magnus 鏰𦰡
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Boone 𨀰𦰡
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu