Từ điển tên

Tên Băng MộcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Mộc

"Mộc" là chất phác, chân thật, mộc mạc. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp. Thế nên dựa trên 2 yếu tố đó, tên "Băng Mộc" mang ý nghĩa con gái lớn lên sẽ xinh đẹp, tinh khôi và có tâm hồn mộc mạc, dễ gần, bình dị. Ngoài ra tên "Mộc" kết hợp cùng bộ thủy trong tên "Băng" là điều lành, mang lại may mắn, thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Mộc

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Mộc

"Mộc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Băng Mộc

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Mỹ, Băng Na, Băng Ni, Băng Oai, Băng Sơn, Băng Tân, Băng Thế, Băng Thông, Băng Trúc,

Đệm ghép với tên Mộc

Có tổng số 31 đệm ghép với tên Mộc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mộc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Châu Mộc, Chi Mộc, Du Mộc, Giang Mộc, Hà Mộc, Hoàng Mộc, Khả Mộc, Kiều Mộc, Kim Mộc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Mộc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Mộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Mộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Mộc

Giới tính

Tên Băng Mộc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Mộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Mộc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Mộc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Mộc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Mộc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Mộc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Mộc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Mộc có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Mộc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Mộc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Mộc cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Mộc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Mộc trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Mộc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Mộc sang thần số học
BĂNG MC
16
25743

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Mộc

Tên tiếng Anh cho tên Băng Mộc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦木
  • 蹦 - băng ra xa
  • 木 - moi móc
Ellis 冰木
  • 冰 - sao băng
  • 木 - moi móc
Rhett 氷木
  • 氷 - sao băng
  • 木 - moi móc
Enzo 绷木
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 木 - moi móc
Luka 冫木
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 木 - moi móc
Legend 𬭖木
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 木 - moi móc
Leonidas 崩木
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 木 - moi móc
Finnley 𫑌木
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 木 - moi móc
Magnus 鏰木
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 木 - moi móc
Boone 𨀰木
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 木 - moi móc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Mộc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Mộc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Mộc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Mộc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu