Từ điển tên

Tên Băng MỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Mỹ

Băng là giá lạnh. Mỹ là xinh đẹp. Ý muốn nói người con gái xinh đẹp lạnh lùng như hồ băng khó với tới. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Mỹ

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Tên "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Băng Mỹ

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Na, Băng Ni, Băng Oai, Băng Sơn, Băng Tân, Băng Thế, Băng Thông, Băng Trúc, Băng Tú,

Đệm ghép với tên Mỹ

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Mỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Mỹ, Bối Mỹ, Ca Mỹ, Cầm Mỹ, Cao Mỹ, Cát Mỹ, Chiêu Mỹ, Chuyên Mỹ, Dạ Mỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Mỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Mỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Mỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Mỹ

Giới tính

Tên Băng Mỹ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Mỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Mỹ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Mỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Mỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Mỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Mỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Mỹ có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Mỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Mỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Mỹ cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Mỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Mỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Mỹ sang thần số học
BĂNG M
17
2574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Mỹ

Tên tiếng Anh cho tên Băng Mỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦镁
  • 蹦 - băng ra xa
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Ellis 冰镁
  • 冰 - sao băng
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Rhett 氷镁
  • 氷 - sao băng
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Enzo 绷镁
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Luka 冫镁
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Legend 𬭖镁
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Leonidas 崩镁
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Finnley 𫑌镁
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Magnus 鏰镁
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Boone 𨀰镁
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Mỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Mỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Mỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Mỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu