Ý nghĩa tên Băng Thế
"Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Chữ "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. Tên con mang tham vọng về một quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại. "Băng Thế" thường dùng để miêu tả người có khí tiết thanh cao, thể phách cường tráng, mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Băng tên Thế
Tên đệm Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Băng Thế
Tên ghép với đệm Băng
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Băng Thông, Băng Trúc, Băng Tú, Băng Tuyến, Băng Xuân, Băng Yến, Băng Dao, Băng Ân, Băng Thy,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bình Thế, Bổn Thế, Ca Thế, Cần Thế, Cáp Thế, Chỉnh Thế, Cường Thế, Đáo Thế, Doanh Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Băng Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Thế
Giới tính
Tên Băng Thế thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Băng kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Băng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Băng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Băng Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Băng Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Thế bao gồm:
- Đệm Băng có 12 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Thế có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Băng Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Thế cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Băng Thế trong thần số học
B | Ă | N | G | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | ||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lorenzo | 蹦鬀 |
|
Ellis | 冰鬀 |
|
Rhett | 氷鬀 |
|
Enzo | 绷鬀 |
|
Luka | 冫鬀 |
|
Legend | 𬭖鬀 |
|
Leonidas | 崩鬀 |
|
Finnley | 𫑌鬀 |
|
Magnus | 鏰鬀 |
|
Boone | 𨀰鬀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả