Từ điển tên

Tên Băng ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Thế

"Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Chữ "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. Tên con mang tham vọng về một quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại. "Băng Thế" thường dùng để miêu tả người có khí tiết thanh cao, thể phách cường tráng, mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Thế

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Băng Thế

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Thông, Băng Trúc, Băng Tú, Băng Tuyến, Băng Xuân, Băng Yến, Băng Dao, Băng Ân, Băng Thy,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Thế, Bổn Thế, Ca Thế, Cần Thế, Cáp Thế, Chỉnh Thế, Cường Thế, Đáo Thế, Doanh Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Thế

Giới tính

Tên Băng Thế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Thế có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Thế cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Thế sang thần số học
BĂNG TH
15
25728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Thế

Tên tiếng Anh cho tên Băng Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦鬀
  • 蹦 - băng ra xa
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Ellis 冰鬀
  • 冰 - sao băng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Rhett 氷鬀
  • 氷 - sao băng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Enzo 绷鬀
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Luka 冫鬀
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Legend 𬭖鬀
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Leonidas 崩鬀
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Finnley 𫑌鬀
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Magnus 鏰鬀
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Boone 𨀰鬀
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu